Đề cương ôn tập Tiếng Anh 7- chương trình 7 năm - Số 1
- Thứ tư - 19/02/2020 05:08
- In ra
- Đóng cửa sổ này
1PAST SIMPLE TENSE: ( THÌ QUÁ KHỨ ĐƠN)
a/Form:(hình thức)
-Dạng khẳng định:
-Dạng phủ định:
-Dạng nghi vấn:
* Cách thành lập động từ ở quá khứ:
-Thêm “ED” cho động từ hợp quy tắc. ( vd:rain--> rained)
-Dùng dạng V2 ( tra bảng động từ bất quy tắc) cho động từ bất quy tắc. (vd: come--> came)
-Cách chia TOBE ở quá khứ đơn:
b/Use: (cách dùng)
-Diễn tả một hành động đã hoàn thành tại một thời điểm xác định trong quá khứ.
VD: He visited me yesterday. ( Hôm qua nó đến thăm tôi)
-Diển tả một hành động đã hoàn thành trong suốt thời gian trong quá khứ.
VD:I often played soccer when I was young.( Khi còn trẻ tôi đã thường chơi bóng đá)
-Diển tả một loạt hoạt động đã xảy ra kế tiếp trong quá khứ.
VD:She got out of the car, unlocked the door and went into the house. ( Cô ta đã ra khỏi chiếc xe, mở cửa và bước vào nhà).
I.Write the past form of the verbs:
II.Complete the sentences, using the past form of the verbs in the brackets:
buy take go return be wear eat receive
III.Complete the sentences the right form of TOBE: am, is, are, was, were
IV.Write the sentences with the words given, using the Past simple tense:
V/ Supply the correct form of the verds :
1/ Lan (be) __________very tired when she catch a bad cold two days ago
2/ Everybody (wait ) __________for the president in the hall now.
3/ You should (go) __________to bed early .
4/ I hope you (feel) ___________better soon.
5/ She needs (eat) ___________a lot of vegetables and fruit .
6/ He (not come) _____________to the meeting last week.
7/ My father never ( take ) _____________medicine .
8/ There (be) __________ nobody there when I ( arrive )____________ yesterday.
Tải đề cương ôn tập tại đây
a/Form:(hình thức)
-Dạng khẳng định:
I / You / We / They | + V (past form) |
She / He / It |
I/ You / We/ They | + did not + V (inf) |
She/ He/ It |
Did + | I/ You / We / They | + V (inf)? |
She / He / IT |
* Cách thành lập động từ ở quá khứ:
-Thêm “ED” cho động từ hợp quy tắc. ( vd:rain--> rained)
-Dùng dạng V2 ( tra bảng động từ bất quy tắc) cho động từ bất quy tắc. (vd: come--> came)
-Cách chia TOBE ở quá khứ đơn:
I / HE/ SHE/ IT/ Nsl. + WAS |
WE/ YOU/ THEY/ Npl. + WERE |
-Diễn tả một hành động đã hoàn thành tại một thời điểm xác định trong quá khứ.
VD: He visited me yesterday. ( Hôm qua nó đến thăm tôi)
-Diển tả một hành động đã hoàn thành trong suốt thời gian trong quá khứ.
VD:I often played soccer when I was young.( Khi còn trẻ tôi đã thường chơi bóng đá)
-Diển tả một loạt hoạt động đã xảy ra kế tiếp trong quá khứ.
VD:She got out of the car, unlocked the door and went into the house. ( Cô ta đã ra khỏi chiếc xe, mở cửa và bước vào nhà).
I.Write the past form of the verbs:
- to visit _________ - to arrive _________ - to remember_________ - to return _________ - to rent _________ - to receive _________ - to talk _________ - to stop _________ - to look _________ - to move _________ - to watch _________ - to learn _________ - to have _________ |
- to go _________ - to buy _________ - to take _________ - to see _________ - to think _________ - to wear _________ - to put _________ - to give _________ - to eat _________ - to teach _________ - to make _________ - to be _________ |
II.Complete the sentences, using the past form of the verbs in the brackets:
buy take go return be wear eat receive
- The seafood ..................very delicious.
- Hoa.....................a letter from her penpal Tim yesterday.
- I.......................to the movies theater last night.
- They............................fish and crab for their lunch.
- Liz.....................to Hanoi from Nha Trang two days ago.
- She ..................a blue dress in her last birthday party.
- Mr. Robinson.....................Liz a cap.
- He....................his children to the zoo last Sunday.
III.Complete the sentences the right form of TOBE: am, is, are, was, were
- The homework.......................very difficult yesterday.
- The children.....................in the park five minutes ago.
- Nha Trang.........................a beautiful place.
- I..........................late for school yesterday.
- Where.................she yesterday?- She.......................at home.
- We......................tired today. We...................at the party last night.
- She..................unhappy because she doesn’t have any friends in the city.
- ......................you at home yesterday morning?
IV.Write the sentences with the words given, using the Past simple tense:
- She/ buy a lot of souvenirs/ last summer vacation.
- My mother/ give me a yellow cap. . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . .
- They/ arrive at the airport/ at eight o’clock this morning.
- I/ speak to her about my vacation.
- Mr. Quang/ teach mathematics for many years.
- I/ see you at the party/ last night.. . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . .
- The children/ be very happy in their trip to Nha Trang.
- Minh/ put the cake on the table.. . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . .
- They/ live here/ two years ago.. . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . .
- Nga/ be late for school/ yesterday. . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . .
V/ Supply the correct form of the verds :
1/ Lan (be) __________very tired when she catch a bad cold two days ago
2/ Everybody (wait ) __________for the president in the hall now.
3/ You should (go) __________to bed early .
4/ I hope you (feel) ___________better soon.
5/ She needs (eat) ___________a lot of vegetables and fruit .
6/ He (not come) _____________to the meeting last week.
7/ My father never ( take ) _____________medicine .
8/ There (be) __________ nobody there when I ( arrive )____________ yesterday.
Tải đề cương ôn tập tại đây